b) Cách dùng - Diễn tả hành động, ý định nảy ra ngay tại thời điểm nói. ví dụ: I’m so tired. I’ll go to bed right now. Where are you going? Wait, I’ll go with you.
- Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời, lời hứa. ví dụ: + Lời yêu cầu: Will you turn off the TV? + Lời đề nghị: Will you bring me a cup of tea? + Lời hứa: I won’t tell anyone this.
- Diễn đạt dự đoán không có căn cứ. ví dụ: It will rain. I guess she won’t come to the party.
c) Từ gợi ý
tomorrow next day/week/month/year/century in + thời gian (in 2 minutes, in 3 days)