Print bookPrint book

[Watch & Learn] Consonants /s/ & /z/

Site: HCMUE English Department's Learning Management System
Course: Bryanish English - English 10 (2022 - 2023)
Book: [Watch & Learn] Consonants /s/ & /z/
Printed by: Guest user
Date: Thursday, 25 December 2025, 8:44 PM

1. [Watch & Learn] Consonants /s/ & /z/

CONSONANTS /S/ & /Z/

Cách phát âm /ʃ/ và /ʒ/ chuẩn quốc tế - Phát âm Tiếng Anh cơ bản

We'll start our lesson with 3 activities:

1.1. [Warm-up] Memory game 

1.2. [Watch] How to pronounce /s/ & /z/

1.3. [Consolidation] Summary in Vietnamese

Let's begin!

1.1. [Warm-up] Memory game

Match the pictures with their name.

1.2. [Watch] Listening vocabulary - Lecture video

Watch this short video about how to pronounce /s/ and /z/ consonants

 

1.3. [Learn] Consolidation in Vietnamese

Cách phát âm /s/ và /z/

  • /s/: là một phụ âm vô thanh. Đặt mặt lưỡi của bạn sao cho chạm nhẹ vào răng cửa hàm trên, tiếp đó đẩy luồng khí đi ra ngoài qua khe giữa mặt lưỡi và răng cửa trên. Chú ý không làm rung dây thanh khi phát âm.

  • Âm thanh gần giống tiếng của một con rắn.

  • /z/: là một phụ âm hữu thanh. Khẩu hình để phát âm tương tự với âm /s/, nhưng tiếng luồng khí thoát ra không mạnh bằng âm /s/, và có rung dây thanh trong cổ họng.

  • Âm thanh gần giống với tiếng của loài ong.

Những kí tự thường được phát âm thành /s/

  1. S:    sad /sæd/ ,  see / si:/, bis /bis/
  2. SS:  class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/
  3. C:    place /pleis/, space /’speis/, race /reis/
  4. SC:  science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/
  5. X:    có thể được đánh vần là /s/ (mix /miks/)

Những ký tự thường được phát âm thành /z/

  1. Z:   zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/
  2. S:   rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/
  3. ZZ:  buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/
  4. SS:  scissors /’sizəz/
  5. X:    có thể được đánh vần là /gz/ (exact /ig’zækt/)