[Grammar]: "will vs. to be going to" / Passive Voice
1. UNIT 2 - GRAMMAR
1.3. Theory: Passive Voice
Passive Voice (Câu bị động)
I. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG
Active: SUBJECT + VERB + OBJECT
Passive: SUBJECT + BE + P.P + BY + OBJECT
II. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ
1. Câu bị động thì hiện tại
Thì |
Chủ động |
Bị động |
Hiện tại đơn |
S + V + O My mother often washes dishes. |
S + be + V3 (+ by Sb/ O) Dishes are often washed by my mother. |
Hiện tại tiếp diễn |
S + am/ is/ are + Ving + O She is making a cake. |
S + am/ is/ are + being + V3 (+ by Sb/ O) A cake is being made by her. |
Hiện tại hoàn thành |
S + have/ has + V3 + O He has washed his car for hours. |
S + have/ has + been + V3 (+ by Sb/ O) His car has been washed by him for hours. |
2. Câu bị động thì quá khứ
Thì |
Chủ động |
Bị động |
Quá khứ đơn |
S + V-ed + O My mother bought that washing machine in 2010. |
S + was/ were + V3 (+ by Sb/ O) That washing machine was bought by my mother in 2010. |
Quá khứ tiếp diễn |
S + was/ were + Ving + O Yesterday morning she was cutting the grass. |
S + was/ were + being + V3 (+ by Sb/ O) The grass was being cut by her yesterday morning. |
Quá khứ hoàn thành |
S + had + V3 + O She had cooked lunch before leaving. |
S + had + been + V3 (+ by Sb/ O) Lunch had been cooked by her before she left. |
3. Câu bị động thì tương lai
Thì |
Chủ động |
Bị động |
Tương lai đơn |
S + will V + O I will feed the dogs. |
S + will be + V3 (+ by Sb/ O) The dogs will be fed. |
Tương lai hoàn thành |
S + will have + V3 + O They will have completed the assignment by the end of January. |
S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O) The assignment will have been completed by the end of January. |
4. Câu bị động sử dụng động từ khuyết thiếu
Riêng với động từ khuyết thiếu, công thức của câu bị động có sự khác biệt một chút:
S + modal verb + be + V3 (+ by O) |
Ví dụ:
This must be done before Christmas.
Dạng đặc biệt:
Need + Ving = Need to be + V3